Máy thở LYRA x1, Hãng: Axcent medical/Đức

Hãng sản xuất: Axcent medical/Đức Model: LYRA x1

Liên hệ
MÁY THỞ   MODEL: LYRA x1 HÃNG SẢN XUẤT: AXCENT XUẤT XỨ: ĐỨC   LYRA x1 Máy thở tốt nhất và linh hoạt cho các ứng dụng của bệnh viện Một máy thở nhỏ gọn với đa chức năng, bao gồm chế độ thở không xâm lấn và xâm lấn, phù hợp để điều trị của hầu hết các bệnh nhân. LYRA x1 linh hoạt tr...
Tư vấn bán hàng0386.534.896

MÁY THỞ 

 MODEL: LYRA x1

HÃNG SẢN XUẤT: AXCENT

XUẤT XỨ: ĐỨC

 

  • LYRA x1 Máy thở tốt nhất và linh hoạt cho các ứng dụng của bệnh viện
  • Một máy thở nhỏ gọn với đa chức năng, bao gồm chế độ thở không xâm lấn và xâm lấn, phù hợp để điều trị của hầu hết các bệnh nhân. LYRA x1 linh hoạt trong toàn bệnh viện và vận chuyển. Các chế độ thở toàn diện bao gồm APRV, PRVC, NIV có sẵn cho tất cả các nhu cầu của bạn và cho tất cả các loại bệnh nhân từ sơ sinh đến người lớn.
  • Màn hình cảm ứng độ phân giải cao có thể thu gọn giúp gắn LYRA x1 trên xe đẩy sự lựa chọn của bạn cho các ứng dụng ICU, cũng như máy thở hiệu suất cao cho khắp bệnh viện và vận chuyển.
  • Sáng tạo về việc tháo gỡ van mang lại sự dễ dàng hơn và hiệu quả cho quá trình khử trùng. Là trợ lý đa năng của bạn, LYRA x1 được cấu hình với liệu pháp O2, công cụ P-V, tiêu chuẩn vàng chuẩn độ phổi, v.v.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Đặc điểm kỹ thuật vật lý

  • Kích thước: 336 mm x 330 mm x 345 mm (L x W x H): 664 mm x 600 mm x 1370 mm (có xe đẩy)
  • Trọng lượng: Khoảng 9,5 kg. Khoảng 31 kg ( có xe đẩy )

Màn hình

  • Màn hình hiển thị: Màn hình cảm ứng LCD, 1280 x 800 pixels
  • Độ sáng: điều chỉnh

Thông số kỹ thuật thở

  • Sử dụng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh

Phần mềm giúp thở

  • VCV ( Kiểm soát thể tích )
  • PCV ( Kiểm soát áp lực )
  • VSIMV (Thông khí bắt buộc đồng bộ ngắt quản thể tích)
  • PSIMV ( Thông khí bắt buộc đồng bộ ngắt quản áp lực)
  • CPAP/PSV ( Áp lực dương liên tục / áp lực hỗ trợ giúp thở )
  • PRVC ( Kiểm soát áp đạt mục tiêu thể tích )
  • V + SIMV ( PRVC + SIMV )
  • BPAP ( Áp lực đường thở hai pha )
  • APRV ( Thông khí áp lực sụt giảm chu kỳ)
  • Thông khí ngừng thở

Chế độ giúp thở không xâm lấn

  • PCV ( Kiểm soát áp lực )
  • PSIMV ( Thông khí bắt buộc đồng bộ ngắt quản áp lực)
  • CPAP/PSV ( Áp lực dương liên tục / áp lực hỗ trợ giúp thở )
  • BPAP ( Áp lực đường thở hai pha )
  • APRV ( Thông khí áp lực sụt giảm chu kỳ)

Thông số điều khiển :

  • Phần trăm Oxy O2% : 21 đến 100% (bước tăng 1%)
  • Thể tích khí lưu thông Vt :

+ Người lớn : từ ≤ 100  đến ≥ 2000 ml (bước tăng 10 ml)

+ Trẻ em : từ ≤ 20  đến ≥ 300 ml (bước tăng 1 ml)

+ Lựa chọn thêm - Trẻ sơ sinh : từ ≤ 2  đến ≥ 300 ml (bước tăng 1 ml)

  •  Thể tích phút : 100 Lít/phút
  • Tần số thở f: từ ≤ 1 đến ≥ 150 nhịp/phút
  • Tỷ lệ I:E : từ ≤ 4:1 đến ≥ 1:10
  • Thời gian thở vào Tinsp : từ  ≤ 0.2 đến ≥ 10 giây
  • Thời gian tăng áp lực Tslope : từ 0 đến ≥ 2 giây
  • Thời gian mức cao Thigh : ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây
  • Thời gian mức thấp Tlow : ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây
  • Thời gian tạm dừng Tpause : từ ≤ 5% đến ≥ 60%, hoặc off
  • Áp lực điều khiển ΔPinsp : từ 0 đến ≥ 60 CmH2O
  • Áp lực hỗ trợ : ΔPsupp : từ ≤ 5 đến ≥ 60 CmH2O
  • Áp lực mức cao Phigh : từ 0 đến ≥ 60 CmH2O
  • Áp lực mức thấp Plow : từ 0 đến ≥ 45 CmH2O
  • Áp lực dương cuối thời kỳ thở ra PEEP : từ ≤ 1 đến ≥ 45 CmH2O, hoặc tắt
  • Trigger dòng : từ ≤ 0.5 đến ≥ 15 lít/phút
  • Trigger áp lực : từ ≤ -10 đến ≥ -0.5 CmH2O
  • Ngưỡng ngắt kỳ thở vào Exp% : ≤ 10% đến ≥ 85%, hoặc tự động

 

Thông khí ngưng thở

  • Vtapnea: Người lớn: 100-2000 mL ( tăng 10 mL ) / Trẻ em: 20-300 mL / Trẻ sơ sinh: 2-300 mL ( tăng 1 mL )
  • Papnea: 5-60 cm H2O ( tăng 1 cm H2O )
  • Fapnea: 1-80 bpm ( tăng 1 bpm )
  • Apnea Tinsp: 0.20-10 s ( tăng 0.05 s )

Hơi thở dài

  • Công tắc thở dài: On, Off
  • Khoảng: 20 s-180 phút ( tăng 1s từ 20 đến 59 s, tăng 1 phút từ 1 đến 180 phút )
  • Chu kỳ thở dài: 1-20 ( tăng 1 )
  • Int.PEEP: 1-45 cm H2O ( tăng 1 cm H2O ), Off

Cài đặt báo động

  • Thể tích hí lưu thông: High / Low
  • Thể tích phút: High / Low
  • Áp lực đường thở: High / Low
  • Tần số: High / Low
  • Nộng độ oxy khí thở ( FiO2 ): High / Low
  • etCO2: High / Low
  • Thời gian báo động ngừng thở: 5 – 60 s

Khuynh hướng

  • Loại: bảng, đồ họa
  • Hoạt động: 72 giờ
  • Nội dung: thông số màn hình, thông số cài đặt ( cài đặt các chế độ thông số )
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Mr.Phi 0986.112.900