Bơm tiêm điện tự động SP-8800 , Hãng: AMPALL/Hàn Quốc

Bơm tiêm điện tự động SP-8800 , Hãng: AMPALL/Hàn Quốc

Hãng sản xuất: AMPALL/Hàn Quốc Model: SP-8800

Liên hệ
Bơm tiêm điện tự động Model: SP-8800 Hãng: AMPALL CO., LTD Xuất xứ: Hàn Quốc Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE I. Cung cấp bao gồm: 1. Bơm chính: 01 Chiếc 2. Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và Tiếng Việt : 01 Bộ II.Đặc điểm và thông số kỹ thuật: Tính năng: - Tự kiểm tra: Mỗi khi khởi động máy. ...
Tư vấn bán hàng0386.534.896

Bơm tiêm điện tự động
Model: SP-8800
Hãng: AMPALL CO., LTD
Xuất xứ: Hàn Quốc
Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE


I. Cung cấp bao gồm:
1. Bơm chính: 01 Chiếc
2. Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và Tiếng Việt : 01 Bộ


II.Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
Tính năng:
- Tự kiểm tra: Mỗi khi khởi động máy.
- Tự động nhận dạng ống tiêm: Nó tự động phát hiện kích thước của ống tiêm.
- Bàn phím số: Cài đặt dễ dàng và nhanh chóng.
- Màn hình hiển thị đa dạng: Màn hình LCD màu hiển thị thông tin truyền dịch đầy đủ.
- Phím tắt: Cài đặt loại ống tiêm, cài đặt mức báo tắc nghẽn, cài đặt mức độ rung.
- K.V.O.(Keep Vein Open): khi dung tích truyền đã đạt được, tốc độ truyền tự động trở thành tốc độ K.V.O. (điều chỉnh từ 1ml/h đến 10ml/h)
- Chức năng khóa bàn phím: Bàn phím bị khóa có hoặc không có mật khẩu tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
- Cài đặt truyền dịch: tốc độ truyền/dung tích truyền/thời gian truyền
- Bộ nhớ lưu trữ: giá trị cài đặt cuối cùng được lưu lại.
- Hiển thị thời gian còn lại.
- Chức năng lặp lại cảnh báo.
- Hệ thống mở: có thể hiệu chuẩn lên đến 10 ống tiêm các hãng khác nhau trong một máy.
- Mức độ rung: 3 mức.
- Mức độ báo tắc nghẽn: 9 mức (3.8psi ~ 19.3psi)
- Tốc độ Purge: điều chỉnh (0.1 ~ 1200ml/h)
- Tốc độ Bolus: Bật/Tắt, điều chỉnh (0.1 ~ 1200ml/h, (0.1 ~ 1000ml)
- Chống bolus: giảm bolus đáng kể sau khi phát hiện báo tắc nghẽn (Bật/Tắt)
- Xem lại lịch sử truyền: hiển thị lên đến 10 dữ liệu truyền cuối cùng.
- Chế độ theo liều lượng (chế độ theo trọng lượng cơ thể): tự động tính toán và cài đặt tốc độ truyền thích hợp khi suất liều, trọng lượng, khối lượng thuốc và khối lượng dung dịch được nhập (tùy chọn)
- Thời gian lưu trữ: khi tắt nguồn, dữ liệu sẽ lưu trữ được đến 5 năm
- Tăng cường an toàn: CPU kép dừng thiết bị khi xảy ra sự cố
- Cài đặt đơn vị cho chế độ theo liều lượng: ml/h, mg/kg/h, mg/kg/min, µg/kg/h, µg/kg/min (tùy chọn)
- Gọi y tá: mỗi máy có thể kết nối được với hệ thống gọi y tá (DC 24V, 0.5A) (tùy chọn)
- Chức năng hồ sơ: điều kiện truyền dịch (tốc độ truyền, dung tích truyền, thời gian truyền) khác nhau mỗi giờ, lên đến 24 giờ (tùy chọn)
- Ghi nhãn thuốc (tùy chọn)
- Hệ thống trung tâm: kết nối với PC chính để theo dõi (tùy chọn)


Thông số kỹ thuật:
- Phạm vi tốc độ truyền:
- Ống tiêm 10ml: 0.1 ~ 300ml/h
- Ống tiêm 20ml: 0.1 ~ 400ml/h
- Ống tiêm 30ml: 0.1 ~ 500ml/h
- Ống tiêm 50ml: 0.1 ~ 1200ml/h
- Dung tích truyền: 0.1 ~ 1000ml
- Tổng khối lượng truyền (khối lượng được tryền): 0.1 ~ 1000ml
- Độ chính xác:
             ±1% đối với cơ chế
             ±3% đối với ống tiêm đã chọn
- Trọng lượng: khoảng 2.5kg (bao gồm có pin sạc)
- Kích thước: 220 x 130 x 108 (mm)
- Công suất tiêu thụ: 18VA
- Nguồn điện yêu cầu: AC110/230V, 50/60Hz hoặc DC9.6V, DC12V/24V,2A
- Loại pin: Ni-MH có thể sạc được
- Thời gian hoạt động của pin: 2 giờ
- Thời gian sạc của pin: 6 giờ
- Điều kiện hoạt động: 5 ~ 400C, 30 ~ 90% (không ngưng tụ)
- Điều kiện bảo quản: -20 ~ 450C, 10 ~ 95% (không ngưng tụ)

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Mr.Phi 0986.112.900